Từ điển Thiều Chửu
敲 - xao
① Ðập, gõ, như xao môn 敲門 gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn 僧敲月下門. Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi 推, đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao 敲 thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao 推敲 là vì cớ ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
敲 - xao
① Gõ, khỏ, đánh, đập, khua: 敲門 Gõ cửa, khua cửa; 敲鑼 Gõ thanh la, đánh thanh la; ② Bắt bí, bóp chẹt: 敲詐勒索 Bóp nặn, bắt chẹt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敲 - xao
Đánh — Gõ. Đập — Cây gậy ngắn.


推敲 - thôi xao || 敲鐘 - xao chung || 敲鼓 - xao cổ || 敲門 - xao môn || 敲詐 - xao trá ||